36/ MIT11: MITSUBISHI,SOUEAST. Mitsubishi Colt (1999 đến 2000) Eclipse (1996 đến 2000) Lancer (1996 trở đi) Mirage (1996 đến 2002) Outlander (2003 trở đi)
Read moreDanh mục: Đồ nghề thợ khóa
công cụ mở khóa xe hơi LISHI NE78,NE66(bài 18)
34/ NE78: PEUGEOT 406. Peugeot Peugeot 406 từ 1995 trở đi Peugeot 607 35/ NE66:
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI TOY48,NE72(bài 17)
33/ TOY48: Toyota CROWN Lexus Lexus IS300 từ 2001 trở đi Lexus LS200 từ 1999 trở đi Lexus LS400 từ 1999 đến 2005 Lexus
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI NE66,VA2T(bài 16)
31/ NE66, VOLVO Volvo 850 960 c70, 1997 đến 2002 c70 1998 đến 2002 s70, 1998 đến 2002 v70, đến 2000
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI TOY43AT, TOY43R(bài 15)
29/ TOY43AT: TOYOTA CAMRY,REIZ,CAROLA,CAROLA EX. 30/ TOY43R: SUBARU XV,GREET WALL. Toyota vài models xe 2 cầu Auris avalon xl camry celica colorada corolla
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI TOY2, TOY40(bài 14)
27/ TOY2: TOYOTA Toyota / Lexus 2 rãnh: models 2007 trở đi Toyota các models từ 2008 Lexus Các models từ 2008 LEXUS IS220 2010-2013
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI HON 66, DAT17(bài 13)
25/ HON66:HONDA,ACURA Accord 1999 trở đi Civic, 2002 trở đi Coupe, 2005 trở đi CRV, 2006 trở đi FRV, 2004 trở đi HRV, 2005 trở
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI NSN11, NSN14(bài 12)
23/ NSN11: NISSAN BLUEBIRD, maxima (1995 trở đi) micra (1996 đến 2006) micra van (1999 trở đi) NX Almera (1995 trở đi) primera (1995
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI,HY22, K9(bài 11)
21/ HY22:HYUNDAI /IX35,I30,KIA SPORTAGE,VERNA,K5,SORENTO. Kia Mohave (từ 2008) Borrego (từ 2008) Ceed (từ 2007) Borrego (2008 trở đi) Ceed (2007 trở đi) Rio (2010 trở
Read morecông cụ mở khóa xe hơi LISHI,HY20, HY20R(bài 10)
19/ HY20:KOREA HYUNDAI. 20/ HY20R:KOREA HYUNDAI. KIA Picanto 2011 plus HYUNDAI i30 2012 plus Sante Fe 2012 plus Velostar 2011 plus Accent 2010 plus
Read more